Bảo ôn PU ứng dụng cách nhiệt bình nóng lạnh
Chi tiết sản phẩm
Nguyên liệu dùng cách nhiệt cho tủ lạnh tủ bia , bình nước nóng ,năng lượng mặt trời
Thông tin chi tiết
Đặc tính
*Chất Voracor CR 765 Polyol là hệ Polyteher Polyol thích hợp nhất cho sản xuất foam PU cách nhiệt dùng trong tủ lạnh , tủ đông và bình nước nóng , năng lượng mặt trời
* Việc kết hợp giữa Voracor CR 765 Polyol và Voracor CE 101 Isocyanate tạo ra foam PU có khả năng nở tốt nhất vì thế tỷ trọng được phân bố đồng đều .
* Việc kết hợp của foam PU và lớp kim loại rất tốt với thời gian nở ngắn , Có thể sử dụng máy trộn cao áp và thấp áp , nhiệt độ khuôn nên >35oC.
Đặc tính vật lý & Hóa học
Đơn vị
VORACOR CR 765 Polyol
VORACOR CE 101 or PAPI 27 or PAPI 135 Isocyanate
Phương pháp thử
Giá trị OH
mgKOH/g
360
---
ASTM D 4274
Hàm lượng NCO
%
---
31
ASTM D 5155
Độ nhớt (25oC)
mPa.s
800
210
ASTM D 4878
Trọng lượng riêng (25oC)
g/ml
1.12
1.23
ASTM D 891
Nguyên tắc pha trộn và tỷ lệ pha trộn
Có thể sử dụng máy trộn cao áp và thấp áp , nhiệt độ khuôn > 35 độ C
Đơn vị
Tỷ lệ
Voracor CR 765 polyol
Pbw
100.0
Voracor CE 101 or PAPI 135 Isocyanate
Pbw
126.0
1. Tốc độ khuấy 3000 vòng/phút , thời gian khuấy 5-6 giây
2. Nhiệt độ Iso/Pol 20oC
Nguyên tắc pha trộn và tỷ lệ pha trộn
Đơn vị
VORACOR CR 765 Polyol
VORACOR CE 101 or PAPI 27 or PAPI 135 Isocyanate
Nhiệt độ bảo quản
oC
10 - 25
20 - 35
Độ ổn định / hạn sử dụng
tháng
6
6
Bảo quản trong điều kiện khô thoáng , nắp thùng được đậy kín tại nhiệt độ 15 - 25 oC
Cơ lý tính của sản phẩm
Đơn vị
Phương pháp thử
Tỷ trọng
Kg/m3
38
DIN 53420
Hàm lượng closed cells
%
>95
ASTM D1622
Khả năng dẫn nhiệt ( Valua)
mW/mK
19.5
DIN 53504
Cường độ chịu nén
KPa
160
DIN 53504
Độ bền kích thước
48 Giờ tại nhiệt độ - 25oC
48 Giờ tại nhiệt độ 70oC
%
%
<1
<1
UNI 8069
Chính sách bán hàng
-