Bảo ôn PU - DOW
Chi tiết sản phẩm
Hãng sản xuất DOW:
Voracor CR765 Polyol/ Voracor CE101 Isocyanate
Mô tả:
Voracor CR765 Polyol được thiết kế cho việc sản xuất các loại foam PU cứng cách nhiệt dùng trong công nghiệp sản xuất các loại tủ lạnh, tủ đông lạnh và cách nhiệt nước nónĐặc tính vật lý Voracor CR765
PolyolVoracor CE101
IsocyanateChỉ số OH mg KOH/g 360 ----- Hàm lượng NCO % ----- 31.0 Độ nhớt (Cannon Fenske) mPa.s 800 (ở 20 độ C) 210 (ở 25 độ C) Tỷ trọng 1.12 (ở 20 độ C) 1.23 (ở 25 độ C) Cách thức pha trộn đề nghị:
Theo tỷ lệ trọng lượng:
Voracor CR765 Polyol ---------- 100
Voracor CE101 Isocyanate ------ 126Đặc điểm phản ứng: Phương pháp trộn tay Thời gian bắt đầu phản ứng Giây 10-15 Thời gian đông Giây 85-95 Tỷ lệ nở tự do kg/m3 25.5-25.7 Giới thiệu về dòng VORACO-DOW:
VORACOR CR765 POLYOL được thiết kế cho việc sản xuất các loại Foam PU cứng cách nhiệt dùng trong công nghiệp sản để sản xuất các loại tủ lạnh, tủ đông, tủ lạnh và máy cách nhiệt nước nóng .
Hệ voracor CR75 Polyol và Voracor CE101 Isocyanate có khả năng chảy đều tuyệt vời độ dàn trải bằng phẳng tạo cho Pu Foam có đặc tính vật lý tốt, đồng nhất, kết dính tốt, thời gian tháo khuôn ngắn. Có thể sử dụng được cho cả hao loại máy áp suất thấp và cao, nhiệt độ yêu cầu không thấp hơn 35 độ.Hãng sản xuất APU:
RF0602/9-30A(Polyol Blend) / RF0602/9-30B(Isocyanate)
Mô tả:
RF0602/9-30 là hỗn hợp pha trộn đầy đủ (đã chứa bột nổi) để tạo ra các panel cứng dùng cho cách nhiệt. Sản phẩm này được thiết kế cho các nhà máy tạo các panel cách nhiệtĐặc tính
RF0602/9-30A RF0602/9-30B Tỷ trọng 25 độ C 1.10-1.12 1.22-1.26 Độ nhớt ở 25 độ C 150-350mPa.s 150-250 Trọng lượng phân tử 500-700 Cách thức pha trộn đề nghị:
Theo tỷ lệ trọng lượng:
RF0602/9-30A------ 130
RF0602/9-30B------ 142Đặc điểm phản ứng: Phương pháp trộn tay Thời gian bắt đầu phản ứng Giây 11-15 Thời gian đông Giây 60-70 Tỷ lệ nở tự do kg/m3 21-24 Chính sách bán hàng
-