Bảo ôn PU ứng dụng cách nhiệt mái tôn
Chi tiết sản phẩm
Nguyên liệu dùng làm tấm lợp tôn
Bao gồm các sản phẩm sau :
or PAPI® 27 or PAPI® 135 ISOCYANATE
DOWRESTRICTED - For internal use only
Đặc tính :
XQR 803 Polyol được sử dụng trong sản xuất tấm lợp Tole và foam PU open cell theo dây chuyền liên tục.
Hóa chất này có sử dụng HCFC-141b
Foam đạt yêu cầu B3 (Tiêu chuẩn DIN 4102 về mức độ cháy của vật liệu)
Đặc tính vật lý và hóa học :
Đơn vị
XQR 803
VORACOR CE 101 or PAPI 27
or PAPI 135Isocyanate
Phương pháp thử
Giá trị OH
mgKOH/g
270-310
ASTM D 4274
Hàm lượng NCO
%
ASTM D 5155
Độ nhớt (25ºc)
mPa.s
250-400
150-220
ASTM D 4878
Trọng lượng riêng(25ºc)
g/ml
1.12
1.24
ASTM D891
Thành phần pha trộn và tỷ lệ pha trộn
Đơn vị
Tỷ lệ
XQR 803 polyol
Pbw
100.0
VORACOR CE 101 or PAPI 27 or PAPI 135 lsocyanate
Pbw
107.5
Thời gian hoạt động :
Đơn vị
Khuấy tay 1,2
Phương pháp thử
Thời gian tạo kem
Sec
8-10
Phương pháp nội bộ Dow - SH PM 02
Thời gian tạo sợi
Sec
35 - 43
Phương pháp nội bộ Dow - SH PM 02
Tỷ trọng nở tự do
kg/m3
13.5 - 14.5
Phương pháp nội bộ Dow - SH PM 02
1. Tốc độ khuấy : 3000 vòng/phút , thời gian khuấy 5- 6 giây Nhiệt độ Iso/Pol 29ºc
Các yêu cầu về bảoquan :
Units
XQR 803 Polyol
VORACOR CE 101 or PAPI*27 or PAPI*135 Isocyanate
Nhiệt độ bảo quản
ºc
15 - 25
15 - 25
Độ ổn định / hạn sử dụng
Tháng
6
6
Bảo quản trong điều kiện khô thoáng , nắp thùng được đậy kín (như khi giao hàng ) tại nhiệt độ 15 - 25 ºc
Cơ lý tính của sản phẩm :
Đơn vị
Phương pháp thử
Tỷ lệ Pol/lso
pbw
100/107.5
Tỷ trọng
kg/m3
19
ASTM D1622
Chỉ số dẫn nhiệt
mW/mK
22.0
UNI 7891
Cường độ chịu nén
(vuông góc với mặt phăng chính của panel)
100
UNI 6350
Độ bền của kích thước
48 Giờ tại nhiệt độ - 250c
48 Giờ tại nhiệt độ 700c
%
%
1 max
1 max
UNI 8069
Chính sách bán hàng
-